Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3
C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.
D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
1.Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. NaCl, Ca(OH)2, H2O. B. CaO, NaOH, AgNO3, Na2SO4. C. Al(OH)3, Cu, S. D. Zn, NaHCO3, Na2S, Al(OH)3.
2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI.
C. Cl2 và dung dịch NaBr. D. I2 và dung dịch NaCl.
3. Clo không phản ứng với
A. Fe, Cu, Al B. N2, O2.
C. P D. NaOH, Ca(OH)2.
Bài 1: Cho các chất ứng với các công thức hóa học sau: KCl, KHCO3, ZnO, Na2SO4, Ca3(PO4)2,
H3PO4, NaOH, AlBr3, CuO, BaO, NH4NO3, P2O5, CaCl2, NH4HSO4, Cu(OH)2, AlCl3, AgNO3, HCl,
Ca(HCO3)2, MgSO3, KOH, Mg(OH)2, Al(NO3)2, Al2O3, Na2SiO3, CuSO4, Ag2O, CuO, HNO3,
Fe2(SO4)3, H2SO4, BaSO4, Ba(OH)2, FeCl3, SO2, SO3, NaNO3, CO2, FeCl2, Fe3O4, CO, CaCO3.
1. Tính phân tử khối của các chất trên.
2. Cho biết hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong các công thức hóa học trên.
3. Phân loại các chất trên thành oxit (oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính, oxit trung tính); axit (axit
không có oxi, axit ít oxi, axit nhiều oxi, axit mạnh, axit yếu); bazo (bazo mạnh, bazo yếu); muối
(muối tan, muối không tan, muối axit, muối trung hòa).
4. Gọi tên các chất trên.
Nhìn dãy chất dài sợ hãi luônnnn
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ba(OH)2-->BaNO3+NH3+H2O
Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BASO4+FE(NO3)3
Al2(SO4)3+Ba(OH)2-->Al(OH)3+BaSO4
Fe(NO3)2+NAOH-->Fe(OH)2+NaNO3
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Fe2O3+HNO3-->FE(NO3)3+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
CO2+Ba(OH)2-->Ba(HCO3)2
CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2
CO2+NaOH-->NaHCO3
NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+HCl-->NaCl+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+H2SO4-->BaSO4+CO2+H2O
BaCO3+HCl-->baCl2+CO2+H2O
Bài 1: Cho các chất ứng với các công thức hóa học sau: KCl, KHCO3, ZnO, Na2SO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, NaOH, AlBr3, CuO, BaO, NH4NO3, P2O5, CaCl2, NH4HSO4, Cu(OH)2, AlCl3, AgNO3, HCl, Ca(HCO3)2, MgSO3, KOH, Mg(OH)2, Al(NO3)2, Al2O3, Na2SiO3, CuSO4, Ag2O, CuO, HNO3, Fe2(SO4)3, H2SO4, BaSO4, Ba(OH)2, FeCl3, SO2, SO3, NaNO3, CO2, FeCl2, Fe3O4, CO, CaCO3.
1.Tính phân tử khối của các chất trên.
2.Cho biết hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong các công thức hóa học trên.
3.Phân loại các chất trên thành oxit (oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính, oxit trung tính); axit (axit không có oxi, axit ít oxi, axit nhiều oxi, axit mạnh, axit yếu); bazo (bazo mạnh, bazo yếu); muối (muối tan, muối không tan, muối axit, muối trung hòa).
4. Gọi tên các chất sau
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. BaO + H2O → Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCL
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. BaO + H2O → Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCL
Phản ứng trao đổi là một loại phản ứng hoá học, trong đó, các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó mà không làm thay đổi chỉ số oxi hóa.
=> Chọn D
.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
• BaO + H2O −> Ba(OH)2.
• BaCl2 + H2SO4 −> BaSO4 + 2HCl.
• 2Na + 2H2O −> 2NaOH + H2.
• Zn + H2SO4 −> ZnSO4 + H2.
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ;
A BaO + H2O → Ba(OH)2
B BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Chúc bạn học tốt
Cho các phản ứng sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(b) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
(c) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
(d) 2KOH + H2S → K2S + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Chọn B.
(a) H+ + OH- → H2O.
(b) Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O.
(c) Ba + OH- + H+ + SO42- → BaSO4↓ + H2O.
(d) 2OH- + H2S → S2- + 2H2O.
2. Axit H2SO4 phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. SO2, HCl , FeO B. Ca(OH)2 , HCl, Cu,Ag
C. BaCO3, BaCl2, FeO D. Al, BaCl2 ,Na2SO4, K2SO4
E. CuO, K2O; BaCl2 F. MgO; BaCl2 , BaCO3.
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng trao đổi?
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 2HCl +BaCO3 BaCl2 +CO2 + H2O D. HCl +AgNO3 AgCl + HNO3